BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH

               SỞ Y TẾ HÀ NỘI

BỆNH VIỆN TÂM THẦN MỸ ĐỨC

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH

TẠI BỆNH VIỆN TÂM THẦN MỸ ĐỨC- HÀ NỘI

(Ban hành theo TT14-2019/TT-BYT)

STT

Dịch vụ

Giá

(Đơn vị/đồng)

Ghi chú

 Khám bệnh

30.500

01 lần

Giường bệnh

171.000

01 ngày

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

Siêu âm

43.900

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

181.000

Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế)

50.200

Áp dụng cho 01 vị trí

Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế)

56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

Chụp X-quang phim > 24×30 cm (1 tư thế)

56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

Chụp X-quang phim > 24×30 cm (2 tư thế)

69.200

Áp dụng cho 01 vị trí

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

13.100

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

101.000

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

224.000

Chụp X-quang số hóa 1 phim

65.400

Áp dụng cho 01 vị trí

Chụp X-quang số hóa 2 phim

97.200

Áp dụng cho 01 vị trí

Chụp X-quang số hóa 3 phim

122.000

Áp dụng cho 01 vị trí

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.900

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

479.000

Cắt chỉ

32.900

Đặt sonde dạ dày

90.100

Hút dịch khớp

114.000

Hút đờm

11.100

Mở khí quản

719.000

Rửa dạ dày

119.000

Tháo bột khác

52.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

246.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15 cm

57.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

112.000

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

134.000

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

179.000

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

240.000

Thông đái

90.100

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

82.100

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

11.400

chưa bao gồm thuốc tiêm.

Truyền tĩnh mạch

21.400

chưa bao gồm thuốc và dịch truyền

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

178.000

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

237.000

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

257.000

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

305.000

Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HI CHỨC NĂNG

Châm (có kim dài)

72.200

Châm (kim ngắn)

65.200

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.500

Đặt thuốc y học cổ truyền

44.800

Điện châm (có kim dài)

74.300

Điện châm (kim ngắn)

67.300

Điện phân

45.400

Điện xung

41.000

Giác hơi

33.200

Giao thoa

28.800

Hồng ngoại

35.200

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

45.300

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

47.400

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.500

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

Xoa bóp bấm huyệt

65.500

Xoa bóp bằng máy

28.500

Xoa bóp cục bộ bằng tay

41.800

Xoa bóp toàn thân

50.700

Xông hơi thuốc

42.000

MT

Bơm rửa lệ đạo

36.700

Chích chắp hoặc lẹo

78.400

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

62.300

Đo thị lực khách quan

73.000

Lấy sạn vôi kết mạc

35.200

TAI MŨI HỌNG

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

27.400

Khí dung

20.400

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

Làm thuốc thanh quản hoặc tai

20.400

Chưa bao gồm thuốc.

Lấy dị vật họng

40.800

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

62.700

RĂNG – HÀM – MẶT

Cắt lợi trùm

158.000

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

134.000

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

77.000

Nhổ răng đơn giản

102.000

Nhổ răng khó

207.000

Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa

37.300

XÉT NGHIỆM

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

39.100

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

105.000

Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

46.200

 

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

48.400

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

12.600

Thời gian máu đông

12.600

CK-MB

37.700

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…

21.500

Mỗi chất

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21.500

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg++ huyết thanh

32.100

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc -IDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol

26.900

Gama GT

19.200

HbA1C

101.000

Tổng phân tích nước tiểu

27.400

Anti-HIV (nhanh)

 53.600

Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

130.000

HBsAg (nhanh)

56.600

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

Điện não đồ

63.300

Điện tâm đồ

32.800

Test Raven/ Gille

24.900

Test tâm lý BECK/ ZUNG

19.900

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

29.900

Test trắc nghiệm tâm lý

29.900

 

Ngày    tháng    năm 2019

GIÁM ĐỐC

NGUYỄN QUỐC THẮNG

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.