BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN TÂM THẦN MỸ ĐỨC- HÀ NỘI
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH
TẠI BỆNH VIỆN TÂM THẦN MỸ ĐỨC- HÀ NỘI
(Ban hành theo NQ-02/2019/NQ-HĐND)
STT |
Dịch vụ |
Giá (Đơn vị/đồng) |
Ghi chú |
|
Khám bệnh |
29.000 |
01 lần |
|
Giường bệnh |
162.000 |
01 ngày |
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
Siêu âm |
42.000 |
|
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
179.000 |
|
|
Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế) |
49.200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
|
Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế) |
59.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
|
Chụp X-quang phim > 24×30 cm (1 tư thế) |
55.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
|
Chụp X-quang phim > 24×30 cm (2 tư thế) |
68.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
|
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp |
12.800 |
|
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
100.000 |
|
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
115.000 |
|
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
64.200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
96.200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
121.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
|
Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp |
18.300 |
|
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
220.000 |
|
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
220.000 |
|
|
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI |
|
|
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
473.000 |
|
|
Cắt chỉ |
32.000 |
|
|
Đặt sonde dạ dày |
88.700 |
|
|
Hút dịch khớp |
113.000 |
|
|
Hút đờm |
10.800 |
|
|
Mở khí quản |
715.000 |
|
|
Rửa dạ dày |
115.000 |
|
|
Tháo bột khác
|
51.900 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú |
|
Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính |
242.000 |
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. |
|
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15 cm |
56.800 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
81.600 |
|
|
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm |
111.000 |
|
|
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng |
132.000 |
|
|
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
177.000 |
|
|
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
236.000 |
|
|
Thông đái |
88.700 |
|
|
Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn |
80.900 |
|
|
Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) |
11.000 |
chưa bao gồm thuốc tiêm. |
|
Truyền tĩnh mạch |
21.000 |
chưa bao gồm thuốc và dịch truyền |
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
176.000 |
|
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm |
233.000 |
|
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
253.000 |
|
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm |
299.000 |
|
|
Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
Châm (có kim dài) |
71.100 |
|
|
Châm (kim ngắn) |
64.100 |
|
|
Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
35.400 |
|
|
Đặt thuốc y học cổ truyền |
44.800 |
|
|
Điện châm (có kim dài) |
73.100 |
|
|
Điện châm (kim ngắn) |
66.100 |
|
|
Điện phân |
45.000 |
|
|
Điện xung |
41.000 |
|
|
Giác hơi |
32.800 |
|
|
Giao thoa |
28.500 |
|
|
Hồng ngoại |
34.600 |
|
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
44.100 |
|
|
Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
47.400 |
|
|
Sắc thuốc thang (1 thang) |
12.400 |
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
|
Xoa bóp bấm huyệt |
64.200 |
|
|
Xoa bóp bằng máy |
27.200 |
|
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay |
40.600 |
|
|
Xoa bóp toàn thân |
49.000 |
|
|
Xông hơi thuốc |
42.000 |
|
|
MẮT |
|
|
|
Bơm rửa lệ đạo |
36.200 |
|
|
Chích chắp hoặc lẹo |
77.600 |
|
|
Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản |
62.300 |
|
|
Đo thị lực khách quan |
70.800 |
|
|
Lấy sạn vôi kết mạc |
34.600 |
|
|
TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
26.600 |
|
|
Khí dung |
19.600 |
Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
|
Làm thuốc thanh quản hoặc tai |
20.400 |
Chưa bao gồm thuốc. |
|
Lấy dị vật họng |
40.600 |
|
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
62.000 |
|
|
RĂNG – HÀM – MẶT |
|
|
|
Cắt lợi trùm |
156.000 |
|
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
131.000 |
|
|
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm |
75.200 |
|
|
Nhổ răng đơn giản |
101.000 |
|
|
Nhổ răng khó |
203.000 |
|
|
Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa |
36.200 |
|
|
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
38.800 |
|
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
105.000 |
Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động. |
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser |
45.800 |
|
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
48.000 |
|
|
Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) |
12.500 |
|
|
Thời gian máu đông |
12.500 |
|
|
CK-MB |
37.500 |
|
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… |
21.400 |
Mỗi chất |
|
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
21.400 |
Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. |
|
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg++ huyết thanh |
32.100 |
|
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc -IDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol |
26.800 |
|
|
Gama GT |
19.200 |
|
|
HbA1C |
100.000 |
|
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
42.900 |
|
|
Tổng phân tích nước tiểu |
27.300 |
|
|
Anti-HIV (nhanh) |
53.000 |
|
|
Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh |
129.000 |
|
|
HBsAg (nhanh) |
53.000 |
|
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
Điện não đồ |
63.000 |
|
|
Điện tâm đồ |
32.000 |
|
|
Lưu huyết não |
42.600 |
|
|
Test Raven/ Gille |
24.300 |
|
|
Test tâm lý BECK/ ZUNG |
19.300 |
|
|
Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS |
29.300 |
|
|
Test trắc nghiệm tâm lý |
29.300 |
|
|
GIÁM ĐỐC
NGUYỄN QUỐC THẮNG |